Những diễn biến mới nhất liên quan tới visa kĩ năng đặc biệt số 1 特定技能1号
Bắt đầu từ 1/3/2019, cục Xuất nhập cảnh sẽ tiến hành cung cấp các mẫu xin visa và hướng dẫn cách làm hồ sơ xin visa này.
Từ 1/4/2019, cục quản lý Xuất nhập cảnh Nhật Bản chính thức tiếp nhận hồ sơ xin visa kĩ năng đặc biệt số 1 特定技能1号.
Cùng văn phòng luật ATTO tìm hiểu kĩ hơn về loại visa này nhé.
A. Đối tượng
-
Người lao động nước ngoài tới Nhật: Tu nghiệp sinh đã về nước, người lần đầu tới Nhật…
-
Người lao động đang ở tại Nhật: Người đang có visa dài hạn tại Nhật: Tu nghiệp sinh, du học sinh, visa gia đình…
-
Đủ các điều kiện về năng lực tiếng Nhật và kì thi tay nghề.
-
ĐIỀU KIỆN VỀ NĂNG LỰC TIẾNG NHẬT
Kì thi năng lực tiếng Nhật đặc biệt dự định sẽ tổ chức tại 8 quốc gia: Việt Nam, Trung Quốc, Philippines, Indonesia, Thái, Mianma,Campuchia, và một nước đang trong quá trình xét tuyển.(Đang tiếp tục cập nhật…)
Kì thi năng lực tiếng Nhật JLPT N4 trở lên. Kỳ thi này tổ chức một năm 2 lần vào tháng 7 và tháng 12 (Link: https://www.jlpt.jp/index.html.) Tại Việt Nam cũng có tổ chức kì thi này nhé.
-
ĐIỀU KIỆN VỀ TAY NGHỀ: Cho đến nay thì chỉ có 3 ngành nghề đã có quyết định chính thức về nội dung thi tuyển: 「介護業」”Ngành điều dưỡng”「宿泊業」”Nghiệp vụ khách sạn”「外食業」 “Ngành dịch vụ ăn uống”. Còn các ngành nghề khác dự định sẽ quyết định trong năm nay.(Đang tiếp tục cập nhật…)
ĐỐI VỚI TU NGHIỆP SINH ĐÃ HOÀN THÀNH CHƯƠNG TRÌNH THỰC TẬP SINH SỐ 2 (3 NĂM) SẼ ĐƯỢC MIỄN 2 KÌ THI NÀY
B. Thời gian lưu trú:
– Visa có 3 loại thời hạn lưu trú là 1 năm, 6 tháng hoặc 4 tháng.
– Sau đó có thể gia hạn visa và tổng cộng thời gian ở Nhật tối đa 5 năm.
C. Các điểm quan trọng cần lưu ý
-
Mức lương của người nhận visa này phải tương đương hoặc cao hơn mức lương của người Nhật đang làm việc tại vị trí tương đương
-
Cần phải có một cơ quan hỗ trợ được cấp giấy phép của cục XNC 登録支援機関 đứng ra cùng hỗ trợ xin visa và hỗ trợ người lao động trong quá trình làm việc tại Nhật. Tổ chức này có thể chính là xí nghiệp tiếp nhận (nếu xí nghiệp đó đủ điều kiện đăng kí)
-
Visa này KHÔNG THỂ bảo lãnh được vợ/chồng,con.
-
14 ngành nghề được cấp visa này là : 介護 điều dưỡng/chăm sóc người già、ビルクリーニング Vệ sinh tòa nhà、農業 Nông nghiệp、漁業 Ngư nghiệp、飲食料品製造業Công nghiệp chế biến thực phẩm、外食業Ngành dịch vụ ăn uống、素形材産業 Ngành gia công nguyên liệu、産業機械製造業Chế tạo sản xuất cơ khí、電気・電子情報関連産業Công nghiệp điện – điện tử viễn thông、建設業 Ngành xây dựng、造船舶用工業Ngành công nghiệp đóng tàu biển、自動車整備業Sửa chữa ôtô、航空業Ngành hàng không、宿泊業Nghiệp vụ khách sạn
-
Hết hạn 5 năm bạn phải về nước hoặc chuyển đổi sang loại Visa kĩ năng đặc biệt số 2(特定技能2号) nếu bạn làm việc tại 5 ngành nghề sau: 建設業Ngành xây dựng、造船舶用工業Ngành công nghiệp đóng tàu biển、自動車整備業Sửa chữa ôtô、航空業Ngành hàng không、宿泊業Nghiệp vụ khách sạn. Đây là visa cho những nhân lực có trình độ cao hơn. Lao động nước ngoài được cấp visa theo diện này sẽ được bảo lãnh vợ/chồng,con sang Nhật và tương lai có thể chuyển đổi qua visa vĩnh trú.
D. Ví dụ cụ thể
Dưới đây là ví dụ các ngành nghề thực tập sinh số 2 sau khi kết thúc 3 năm tu nghiệp sinh có thể chuyển ngang sang visa kĩ năng đặc biệt số 1 特定技能1号 mà không cần thi chứng chỉ. Các bạn hãy tra xem công việc mà mình đang làm có thể tiếp tục ở lại Nhật hoặc sang lại Nhật mà không cần phải thi tay nghề và tiếng Nhật không nhé.
(Bản dịch sẽ tiếp tục cập nhật)
1, Nông nghiệp ( 2 ngành, 6 công việc)
|
Ngành nghề
|
Công việc
|
Lĩnh vực
|
Trồng trọt
|
Cơ sở làm vườn
|
Nông nghiệp
|
Làm ruộng/ trồng rau
|
Cây ăn quả
|
Chăn nuôi
|
Chăn nuôi lợn
|
Chăn nuôi gà
|
Chăn nuôi bò sữa
|
|
|
|
2, Thủy sản ( 2 ngành, 9 công việc)
|
Ngành nghề
|
Công việc
|
Lĩnh vực
|
Ngư nghiệp
|
Câu cá ngừ
|
Ngư nghiệp
|
Đánh bắt dài ngày
|
Câu mực
|
Đánh mắt bằng Vi lưới
|
Đánh mắt bằng lưới kéo
|
Xỏ lưới
|
Đánh bắt bằng lưới cố định
|
Đánh bắt mua,cá , tôm nhỏ
|
Nuôi truồng thủy sản
|
Nuôi sò điệp, ngọc trai
|
|
|
|
3, Xây dựng ( 22 ngành 33 công việc)
|
Ngành nghề
|
Công việc
|
Lĩnh vực
|
Khoan
|
Khoan kiểu gõ
|
×
|
Khoan kiểu xoay
|
×
|
Tấm kim loại
|
Ống dẫn kim loại
|
×
|
Nội ngoại thất kinh loại
|
×
|
Xây dựng thiết bị điều hòa không khí , máy lạnh
|
Xây dựng thiết bị điều hòa không khí , máy lạnh
|
×
|
Sản xuất đồ gỗ
|
Phụ kiện gỗ gia công
|
×
|
Kiến trúc nhà gỗ
|
Làm mộc, xây dựng nhà gỗ
|
×
|
Ván khuôn thi công
|
Dựng ván khuôn
|
Xây dựng
|
Gia công thép xây dựng
|
Lắp ráp cốt thép
|
Dàn giáo
|
Dàn giáo
|
×
|
Thi công đá
|
Gia công đá
|
×
|
Phủ đá
|
×
|
Ốp lát
|
Ốp lát
|
×
|
Lợp ngói
|
Lợp ngói
|
Xây dựng
|
Thạch cao
|
Thạch cao
|
Đường ống
|
Thiết kế đường ống
|
×
|
Đường ống nhà máy
|
×
|
Thi công cách nhiệt
|
Giữ nhiệt, làm mát
|
×
|
Thi công hoàn thiện nội thất
|
Hoàn thiện sàn nhựa
|
Xây dựng
|
Hoàn thiện thảm trải sàn
|
Làm móng thép
|
Hoàn thiện ghép trần
|
Lắp rèm
|
Thi công cửa sổ
|
Thi công cửa sổ cho tòa nhà
|
×
|
Thi công chống thấm
|
Chống thấm từ các khe, góc cạnh
|
×
|
Công tác bơm bê tông
|
Thi công bơm bê tông
|
Xây dựng
|
Thi công giếng khoan
|
Thi công giếng khoan
|
×
|
Trang trí
|
Trang trí tường
|
×
|
Thi công máy xây dựng
|
Nối đất và chuẩn bị mặt đất
|
Xây dựng
|
Lấp đầy
|
Đào, khoan
|
Nén
|
Xây dựng hầm, lò
|
Xây dựng hầm, lò
|
×
|
4, Sản xuất thực phẩm ( 11 ngành, 16 công việc)
|
Ngành nghề
|
Công việc
|
Lĩnh vực
|
Cuốn đóng lắp non
|
Cuốn đóng lắp non
|
Công nghiệp sản xuất thực phẩm và đồ uống
|
Gia công chế biến gia cầm
|
Gia công chế biến gia cầm
|
Chế biến thủy sản nhiệt
Công nghiệp sản xuất thực phẩm
|
Phần sản xuất
|
Sản xuất sản phẩm khô nóng
|
Sản xuất hàng gia công dài dạn
|
Sản xuất đồ khô từ cá
|
Không gia nhiệt chế biến thủy sản
Công nghiệp sản xuất thực phẩm
|
Sản xuất các sản phẩm muối
|
Sản xuất sản phẩm khô
|
Sản xuất thực phẩm lên men
|
Sản xuất thủy sản
|
Sản xuất trả cá ( kamaboko)
|
Gia công xử lý thịt bò, lợn
|
Sản xuất một phần thịt bò,lợn
|
Ham · xúc xích · sản xuất thịt xông khói
|
Ham · xúc xích · sản xuất thịt xông khói
|
Làm bánh mì
|
Làm bánh mì
|
Ngành sản xuất rau
|
Sản xuất rau
|
Công nghiệp sản xuất dưa chua
|
Sản xuất dưa chua nông nghiệp
|
Công nghiệp sản xuất sản phẩm y tế, phúc lợi
|
Sản xuất sản phẩm y tế, phúc lợi
|
Ngoài thực phẩm
|
5, Sản xuất thực phẩm ( 11 ngành, 16 công việc)
|
Ngành nghề
|
Công việc
|
Lĩnh vực
|
Cuốn đóng lắp non
|
Cuốn đóng lắp non
|
Công nghiệp sản xuất thực phẩm và đồ uống
|
Gia công chế biến gia cầm
|
Gia công chế biến gia cầm
|
Chế biến thủy sản nhiệt
Công nghiệp sản xuất thực phẩm
|
Phần sản xuất
|
Sản xuất sản phẩm khô nóng
|
Sản xuất hàng gia công dài dạn
|
Sản xuất đồ khô từ cá
|
Không gia nhiệt chế biến thủy sản
Công nghiệp sản xuất thực phẩm
|
Sản xuất các sản phẩm muối
|
Sản xuất sản phẩm khô
|
Sản xuất thực phẩm lên men
|
Sản xuất thủy sản
|
Sản xuất trả cá ( kamaboko)
|
Gia công xử lý thịt bò, lợn
|
Sản xuất một phần thịt bò,lợn
|
Ham · xúc xích · sản xuất thịt xông khói
|
Ham · xúc xích · sản xuất thịt xông khói
|
Làm bánh mì
|
Làm bánh mì
|
Ngành sản xuất rau
|
Sản xuất rau
|
Công nghiệp sản xuất dưa chua
|
Sản xuất dưa chua nông nghiệp
|
Công nghiệp sản xuất sản phẩm y tế, phúc lợi
|
Sản xuất sản phẩm y tế, phúc lợi
|
Ngoài thực phẩm
|
Văn phòng luật ATTO trụ sở tại Shinjuku- Tokyo Nhật Bản
Hotline : (+81)03 638 01945
Tư vấn ngay click : Fanpage
Nguồn :Cập nhật từ cục Xuất nhập cảnh Nhật Bản.